1. 뜻
우물 안 개구리 [ếch ngồi đáy giếng]: 넓은 세상이 있다는 것을 몰라 생각의 폭이 좁은 사람이다.
[Big fish in a little pond] The people who live in small world will have a lot of unknown things and do not understand thoroughly about the outside world.
2. 활용예문
– 우물 안 개구리가 되지 않기 위해서 여행을 많이 하려고 해요.
~> Không muốn trở thành ếch ngồi đáy giếng nên tôi định đi chơi đây đó.
To not become a big fish in a little pond, I need to do a lot of travels.
– 가: 큰 도시에 와서 공부하니까 어때요?
나: 고향에서는 우물 안 개구리처럼 제가 제일 똑똑하다고 생각했어요. 그런데 여기에는 저보다 똑똑한 사람들이 아주 많아요. 더 열심히 공부해야겠어요.
~> 가: Ra thành phố lớn học thấy thế nào?
나: Ở quê cứ như ếch ngồi đáy giếng, cứ tưởng mình thông minh. Ra đây mới biết thiên hạ lắm người giỏi hơn mình. Phải cố gắng hơn nữa mới được!
– How do you thing when you go to the big city for studying?
– In my hometown, as a big fish in a little pond I think I am a talent. After coming here, I realized that there still a lot of better people. I need to study harder.v
3. 한걸음 더
a. 우물을 파도 한 우물을 파라 (->): [If you want to dig wells, let dig one by one / Đào giếng cũng phải đào từng cái một]
– Don’t forget your first resolution.
– Một nghề thì sống đống nghề thì chết/ Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.
의미: 한 가지 일을 끝까지 해야 성공할 수 있다.
Làm việc nào cũng nên làm đến cùng mới thành công được.
Anything should be done til the end, it decides one’s success.
예문) 우물을 파도 한 우물을 파라는 말도 있잖아요. 이것저것 조금씩 하는 것보다 하나만 열심히 하는 게 좋아요.
It is said that “Don’t forget your first resolution”. It is better to do one thing with enthusiasm than do a lot of things, each one with just a little effort.
Người ta bảo rằng “nhất nghệ tinh, nhất thân vinh”. Làm cái gì thì làm cho đến nơi đến chốn chứ đừng mỗi thứ biết một tí.
b. 우믈에 가 숭늉 찾는다 (->): [Go to the well to find water boiled with burned rice/ Đi đến giếng nước tìm nước gạo]
To seek hot water under cold ice
Cầm đèn chạy trước ô tô.
의미: 모든 일에는 질서와 차례가 있는데 일의 순서도 모르고 급하게 행동하다.
Everything has it own order and sequence however someone does not care about that and do it that in urgency way.
Mọi thứ đều có sắp xếp và tuần tự của nó, nhưng một người lại không để ý đến và hành động một cách vội vàng.
예문) 우물에 가 숭늉을 찾는다고 성경이 급한 남편을 3개월밖에 안 된 아들에게 걷기 연습을 시키려고 해요.
My husband is an impatient person. He tends to teach our 3 months child to walk.
Ông chồng tôi quả là người nóng vội. Ông ấy định dạy đứa con trai chưa đầy 3 tháng tuổi của chúng tôi tập đi.